CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004199.000.00.00.H10 - 22.3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có thay đổi thông tin so với GCN cũ – có thuế). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 2560 3 Nộp hồ sơ mức 3
2 1.005194.000.00.00.H10 - 34.2. Cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 1758 3 Nộp hồ sơ mức 3
3 1.002273.000.00.00.H10 - 44.2. (Chỉnh lý trang 4, từ 10 đến 50 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 1210 3 Nộp hồ sơ mức 3
4 2.000976.000.00.00.H10 - 43.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 1971 3 Nộp hồ sơ mức 3
5 2.000976.000.00.00.H10 - 43.2. (Cấp mới GCN) Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 1618 3 Nộp hồ sơ mức 3
6 1.004203.000.00.00.H10 - 38.2. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Từ 10 đến 50 thửa) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 4284 3 Nộp hồ sơ mức 3
7 2.000889.000.00.00.H10 - 46.3. (Cấp mới GCN, từ 10 đến 50 thửa) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 3009 3 Nộp hồ sơ mức 3
8 2.000889.000.00.00.H10 - 46.2. (Cấp mới GCN, dưới 10 thửa) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 4457 3 Nộp hồ sơ mức 3
9 1.002273.000.00.00.H10 - 44.5. (Cấp mới GCN, từ 10 đến 50 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 4408 3 Nộp hồ sơ mức 3
10 1.002273.000.00.00.H10 - 44.4. (Cấp mới GCN, dưới 10 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 2611 3 Nộp hồ sơ mức 3
11 1.002273.000.00.00.H10 - 44.6. (Cấp mới GCN, trên 50 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 3865 3 Nộp hồ sơ mức 3
12 1.002273.000.00.00.H10 - 44.1. (Chỉnh lý trang 4, dưới 10 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 5430 3 Nộp hồ sơ mức 3
13 1.002273.000.00.00.H10 - 44.3. (Chỉnh lý trang 4, trên 50 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 4873 3 Nộp hồ sơ mức 3
14 1.005194.000.00.00.H10 - 48.1. (Không thuế) Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 1703 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.005194.000.00.00.H10 - 48.2. (Có thuế) Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 1636 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 2.000880.000.00.00.H10 - 47.2. (Cấp mới GCN) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 1700 3 Nộp hồ sơ mức 3
17 1.004199.000.00.00.H10 - 39.4. Cấp đổi Giấy chứng nhận (Thay đổi ranh giới, diện tích trên 50 thửa) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 5706 3 Nộp hồ sơ mức 3
18 1.004199.000.00.00.H10 - 39.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận (Thay đổi ranh giới, diện tích dưới 10 thửa) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 4125 3 Nộp hồ sơ mức 3
19 1.002993.000.00.00.H10 - 45.2. (Cấp mới GCN) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 3576 3 Nộp hồ sơ mức 3
20 1.001990.000.00.00.H10 - 36.1 (Chỉnh lý trang 4) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 1581 3 Nộp hồ sơ mức 3