Kết quả tìm kiếm có 96 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.009774.000.00.00.H10 - 18.2. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp hiệu đính) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 470 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.A. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải - Nộp hồ sơ thẩm định). Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 750 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.B. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải - Nộp hồ sơ cấp phép sau thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 922 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.A. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp còn lại, không thuộc mục 1.1.A - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 487 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.B. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp còn lại, không thuộc mục 1.1.B - Nộp hồ sơ cấp phép sau thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 480 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.010728.000.00.00.H10 - 2. Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 446 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.009772.000.00.00.H10 - 16. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 451 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.009774.000.00.00.H10 - 18.1. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp cấp lại) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 476 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.009773.000.00.00.H10 - 19. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 643 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009775.000.00.00.H10 - 17.1 Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 447 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.009776.000.00.00.H10 - 18.1 Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 330 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.009777.000.00.00.H10 - 22. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 334 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.009766.000.00.00.H10 - 11.1.1 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 636 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.009767.000.00.00.H10 - 12.1.1 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 476 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.009768.000.00.00.H10 - 13.1.1 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 411 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.009769.000.00.00.H10 - 14.1 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 361 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.009770.000.00.00.H10 - 15. Điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 467 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.009771.000.00.00.H10 - 15.1 Ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 432 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.009760.000.00.00.H10 - 6.1.2 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư) (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 768 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.009760.000.00.00.H10 - 6.2.2. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 1840 Toàn trình Nộp hồ sơ