Kết quả tìm kiếm có 172 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.002516.000.00.00.H10 - Xác nhận thông tin hộ tịch Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 5836 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.002621.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 5831 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.002622.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 6138 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập Xã Tân Thành Quân sự (X) 30205 Khác
5 1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. Xã Tân Thành Quân sự (X) 29471 Khác
6 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng Xã Tân Thành Quân sự (X) 29567 Khác
7 1.001720.000.00.00.H10 - 7. Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến Xã Tân Thành Quân sự (X) 29912 Khác
8 2.000029.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần). Xã Tân Thành Quân sự (X) 27761 Khác
9 1.012693.000.00.00.H10 - Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư Xã Tân Thành Nông nghiệp và PTNT (X) 3270 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. Xã Tân Thành Quân sự (X) 29771 Khác
11 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết Xã Tân Thành Quân sự (X) 29070 Khác
12 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết Xã Tân Thành Quân sự (X) 29558 Khác
13 1.001821.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Nghĩa vụ quân sự) lần đầu Xã Tân Thành Quân sự (X) 33209 Khác
14 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị Xã Tân Thành Quân sự (X) 30401 Khác
15 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung Xã Tân Thành Quân sự (X) 30167 Khác
16 2.001621.000.00.00.H10 - 1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xă thực hiện) Xã Tân Thành Nông nghiệp và PTNT (X) 32785 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.003446.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Xã Tân Thành Nông nghiệp và PTNT (X) 32359 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Xã Tân Thành Nông nghiệp và PTNT (X) 31330 Một phần Nộp hồ sơ
19 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Xã Tân Thành Nông nghiệp và PTNT (X) 30063 Một phần Nộp hồ sơ
20 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). Xã Tân Thành Quân sự (X) 30122 Khác