CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.002325.000.00.00.H10 - 45.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 - Trường hợp chưa có giấy chứng tử UBND Xã Phước Tân Lao động - TBXH (X) 28925 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.003005.000.00.00.H10 - Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước làng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. UBND Xã Phước Tân Hộ tịch (X) 18155 Một phần Nộp hồ sơ
3 2.001255.000.00.00.H10 - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi UBND Xã Phước Tân Hộ tịch (X) 18521 Một phần Nộp hồ sơ
4 2.001263.000.00.00.H10 - Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. UBND Xã Phước Tân Hộ tịch (X) 27884 Một phần Nộp hồ sơ
5 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường UBND Xã Phước Tân Đất đai (X) 39347 Một phần
6 1.004047.000.00.00.H10 - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. UBND Xã Phước Tân Giao thông vận tải (X) 23919 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.004002.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện UBND Xã Phước Tân Giao thông vận tải (X) 23102 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.003970.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện UBND Xã Phước Tân Giao thông vận tải (X) 24954 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.006391.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác UBND Xã Phước Tân Giao thông vận tải (X) 24001 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.003930.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. UBND Xã Phước Tân Giao thông vận tải (X) 23998 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.008004.000.00.00.H10 - 7. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa UBND Xã Phước Tân Nông nghiệp và PTNT (X) 16093 Một phần Nộp hồ sơ
12 2.002161.000.00.00.H10 - 6. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai UBND Xã Phước Tân Nông nghiệp và PTNT (X) 16119 Một phần Nộp hồ sơ
13 2.002162.000.00.00.H10 - 5. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh UBND Xã Phước Tân Nông nghiệp và PTNT (X) 15927 Một phần Nộp hồ sơ
14 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu UBND Xã Phước Tân Nông nghiệp và PTNT (X) 16627 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND Xã Phước Tân Nông nghiệp và PTNT (X) 16894 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.003446.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND Xã Phước Tân Nông nghiệp và PTNT (X) 17396 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.001621.000.00.00.H10 - 1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xă thực hiện) UBND Xã Phước Tân Nông nghiệp và PTNT (X) 17746 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.000206.000.00.00.H10 - 1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã UBND Xã Phước Tân Công thương (X) 15857 Một phần Nộp hồ sơ
19 2.000184.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã UBND Xã Phước Tân Công thương (X) 15054 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.010736.000.00.00.H10 - Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường UBND Xã Phước Tân Môi trường (cấp xã, phường) 15819 Một phần Nộp hồ sơ