Kết quả tìm kiếm có 169 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004194.000.00.00.H10 - 10. Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã UBND thị trấn Đức Phong Công an (X) 25710 Khác
2 1.000253.000.00.00.H10 - 14. Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã UBND thị trấn Đức Phong Công an (X) 25737 Khác
3 1.002755.000.00.00.H10 - 16. Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã UBND thị trấn Đức Phong Công an (X) 25744 Khác
4 1.010028.000.00.00.H10 - 17. Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật (thực hiện tại cấp xã) UBND thị trấn Đức Phong Công an (X) 25178 Khác
5 1.010028.000.00.00.H10 - 18. Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trú trái pháp luật tại Công an cấp xã UBND thị trấn Đức Phong Công an (X) 24915 Khác
6 1.004335.000.00.00.H10 - 20. Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) UBND thị trấn Đức Phong Công an (X) 25445 Khác
7 2.000206.000.00.00.H10 - Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã UBND thị trấn Đức Phong An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 28379 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.012374.000.00.00.H10 - Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) UBND thị trấn Đức Phong Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 26507 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.000465.000.00.00.H10 - Thành lập thôn, ấp, khu phố mới UBND thị trấn Đức Phong Xây dựng chính quyền 30130 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.000253.000.00.00.H10 - 1. Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại tỉnh Bình Phước bằng Phiếu khai báo tạm trú tại Công an cấp xã, phường, thị trấn, đồn công an. UBND thị trấn Đức Phong Công an (X) 27992 Khác
11 1.004222.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) UBND thị trấn Đức Phong Công an (X) 26456 Khác
12 1.003197.000.00.00.H10 - 7. Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) UBND thị trấn Đức Phong Công an (X) 25079 Khác
13 1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 52246 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 49889 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 51311 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 53518 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.004964.000.00.00.H10 - 15. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 54733 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 2.001159.000.00.00.H10 - 15. Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã UBND thị trấn Đức Phong Công an (X) 26476 Khác
19 1.010941.000.00.00.H10 - 42. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 58183 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 2.001947.000.00.00.H10 - 31. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 60488 Toàn trình Nộp hồ sơ