Kết quả tìm kiếm có 105 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.012765.000.00.00.H10 - 5.1 - Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Không thuế) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 1587 (CNVPĐK) 473 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.012765.000.00.00.H10 - 5.2 - Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Có thuế) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 1587 (CNVPĐK) 559 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.012820.000.00.00.H10 - 6.1 - Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Bán hoặc góp vốn toàn bộ) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 1587 (CNVPĐK) 382 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.012814.000.00.00.H10 - Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất(10.6) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 241 Khác
5 1.012819.000.00.00.H10 - 1 - Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 1587 (CNVPĐK) 543 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.012818.000.00.00.H10 - 2.1 - Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Không cấp lại GCN) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 1587 (CNVPĐK) 489 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.012818.000.00.00.H10 - 2.2 - Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Cấp lại GCN) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 1587 (CNVPĐK) 477 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.012818.000.00.00.H10 - 2.3 - Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Không cấp lại GCN) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 1587 (CNVPĐK) 479 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.012818.000.00.00.H10 - 2.4 - Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Cấp lại GCN) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 1587 (CNVPĐK) 510 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.012775.000.00.00.H10 - Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân(4.4) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 205 Khác
11 1.012775.000.00.00.H10 - Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước(4.6)1 CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 194 Khác
12 1.012814.000.00.00.H10 - Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất(10.4) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 185 Khác
13 1.004221.000.00.00.H10 - 35.2 (Cấp mới GCN) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 2459 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.001045.000.00.00.H10 - 49.4. (Cấp mới GCN, có thuế) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 2805 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.004221.000.00.00.H10 - 35.1 (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 2835 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.012818.000.00.00.H10 - 42. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 2579 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.004199.000.00.00.H10 - 39.7. Cấp đổi chính quy (Đã ký GCN, có thuế) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 218 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.004193.000.00.00.H10 - 41.2. (UBND cấp huyện) Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Tài nguyên & Môi trường (H) 5244 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.004227.000.00.00.H10 - 34.2 (Chỉnh lý trang 4 - Có thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 6688 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.004193.000.00.00.H10 - 41.3. (Văn phòng tỉnh) Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 3228 Toàn trình Nộp hồ sơ