CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND xã Tân Quan Lao động - TBXH (X) 39687 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp UBND xã Tân Quan Lao động - TBXH (X) 34267 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng UBND xã Tân Quan Lao động - TBXH (X) 33056 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày UBND xã Tân Quan Lao động - TBXH (X) 33853 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND xã Tân Quan Lao động - TBXH (X) 35419 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.004964.000.00.00.H10 - 15. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia UBND xã Tân Quan Lao động - TBXH (X) 37077 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.004772.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân UBND xã Tân Quan Hộ tịch (X) 34818 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con UBND xã Tân Quan Hộ tịch (X) 55555 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn UBND xã Tân Quan Hộ tịch (X) 36944 Một phần Nộp hồ sơ
10 2.001263.000.00.00.H10 - Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. UBND xã Tân Quan Hộ tịch (X) 27921 Một phần Nộp hồ sơ
11 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường UBND xã Tân Quan Đất đai (X) 39395 Một phần
12 1.004047.000.00.00.H10 - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. UBND xã Tân Quan Giao thông vận tải (X) 23960 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.004002.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện UBND xã Tân Quan Giao thông vận tải (X) 23129 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.003970.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện UBND xã Tân Quan Giao thông vận tải (X) 24994 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.006391.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác UBND xã Tân Quan Giao thông vận tải (X) 24024 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.003930.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. UBND xã Tân Quan Giao thông vận tải (X) 24019 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.008004.000.00.00.H10 - 7. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa UBND xã Tân Quan Nông nghiệp và PTNT (X) 16136 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.002161.000.00.00.H10 - 6. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai UBND xã Tân Quan Nông nghiệp và PTNT (X) 16138 Một phần Nộp hồ sơ
19 2.002162.000.00.00.H10 - 5. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh UBND xã Tân Quan Nông nghiệp và PTNT (X) 15960 Một phần Nộp hồ sơ
20 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu UBND xã Tân Quan Nông nghiệp và PTNT (X) 16663 Một phần Nộp hồ sơ