Kết quả tìm kiếm có 186 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết UBND xã Phước An Quân sự (X) 29555 Khác
2 1.001821.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Nghĩa vụ quân sự) lần đầu UBND xã Phước An Quân sự (X) 33203 Khác
3 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị UBND xã Phước An Quân sự (X) 30397 Khác
4 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung UBND xã Phước An Quân sự (X) 30161 Khác
5 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập UBND xã Phước An Quân sự (X) 30200 Khác
6 1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. UBND xã Phước An Quân sự (X) 29464 Khác
7 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND xã Phước An Nông nghiệp và PTNT (X) 31327 Một phần Nộp hồ sơ
8 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu UBND xã Phước An Nông nghiệp và PTNT (X) 30062 Một phần Nộp hồ sơ
9 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND xã Phước An Quân sự (X) 30115 Khác
10 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND xã Phước An Quân sự (X) 29204 Khác
11 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. UBND xã Phước An Quân sự (X) 29760 Khác
12 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết UBND xã Phước An Quân sự (X) 29066 Khác
13 1.012971.000.00.00.H10 - Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập UBND xã Phước An Giáo dục - Đào tạo (X) 28615 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.012972.000.00.00.H10 - Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại UBND xã Phước An Giáo dục - Đào tạo (X) 27821 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.012973.000.00.00.H10 - Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập UBND xã Phước An Giáo dục - Đào tạo (X) 26690 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.012974.000.00.00.H10 - Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) UBND xã Phước An Giáo dục - Đào tạo (X) 26284 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.001621.000.00.00.H10 - 1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xă thực hiện) UBND xã Phước An Nông nghiệp và PTNT (X) 32782 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.003446.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND xã Phước An Nông nghiệp và PTNT (X) 32355 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.004772.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân UBND xã Phước An Hộ tịch (X) 50939 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con UBND xã Phước An Hộ tịch (X) 70377 Toàn trình Nộp hồ sơ