Kết quả tìm kiếm có 97 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001796.000.00.00.H10 - 9. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 626 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.001793.000.00.00.H10 - 11. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 627 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.003870.000.00.00.H10 - 15. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 650 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.004385.000.00.00.H10 - 8. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 653 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.012692.000.00.00.H10 - 6.1 - Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp không phải lấy ý kiến của Bộ, ngành) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 308 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.012691.000.00.00.H10 - Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 339 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.012690.000.00.00.H10 - Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 428 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.012688.000.00.00.H10 - Quyết định giao rừng cho tổ chức Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 369 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.000055.000.00.00.H10 - 6. Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 716 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 3.000198.000.00.00.H10 - 7.Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 719 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.004815.000.00.00.H10 - 10. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 777 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.012692.000.00.00.H10 - 6.2 - Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 338 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.000047.000.00.00.H10 - 8. Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 622 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.007933.000.00.00.H10 - 5.Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 793 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.001827.000.00.00.H10 - 1.2 - (TTBVTV) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản - Đối với cơ sở trồng trọt, cơ sở sơ chế thực phẩm có nguồn gốc thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Nông, lâm sản và thủy sản 928 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 2.001791.000.00.00.H10 - 13. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 775 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 2.001064.000.00.00.H10 - 1. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 1736 Toàn trình Nộp hồ sơ