Kết quả tìm kiếm có 242 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001711.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 2 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.003135.000.00.00.H10 - Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 4 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.012875.000.00.00.H10 - Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin Sở Xây dựng Đăng kiểm 4 Một phần Nộp hồ sơ
4 2.001802.000.00.00.H10 - Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển Sở Xây dựng Hàng Hải 2 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.002624.000.00.00.H10 - Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương Sở Xây dựng Hàng Hải 11 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.002625.000.00.00.H10 - Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ Sở Xây dựng Hàng Hải 3 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.013277.000.00.00.H10 - Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch Sở Xây dựng Đường bộ 21 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.013277.000.00.00.H10 - Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch Sở Xây dựng Đường bộ 21 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.002798.000.00.00.H10 - Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác Sở Xây dựng Đường bộ 18 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009794.000.00.00.H10 - 1. QLXD.Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng 10 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.004088.000.00.00.H10 - Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 10 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.004036.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 10 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.013239.000.00.00.H10 - 1. HT.Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh. Nhóm A Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 19 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.013239.000.00.00.H10 - 1. QLXD.Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh. Nhóm A Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 19 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.013274.000.00.00.H10 - Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Sở Xây dựng Đường bộ 19 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.013274.000.00.00.H10 - Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Sở Xây dựng Đường bộ 19 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.013276.000.00.00.H10 - Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc Sở Xây dựng Đường bộ 48 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.013276.000.00.00.H10 - Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc Sở Xây dựng Đường bộ 48 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.013101.000.00.00.H10 - Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Sở Xây dựng Đăng kiểm 27 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.013101.000.00.00.H10 - Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Sở Xây dựng Đăng kiểm 27 Toàn trình Nộp hồ sơ