THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000206.000.00.00.H10 - 1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã UBND Phường Minh Thành Công thương (X) 20284 Một phần Nộp hồ sơ
2 2.000184.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã UBND Phường Minh Thành Công thương (X) 19406 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.000748.000.00.00.H10 - 15. Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình UBND Phường Minh Thành Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 18497 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.000465.000.00.00.H10 - Thành lập thôn, ấp, khu phố mới UBND Phường Minh Thành Xây dựng chính quyền 21761 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập UBND Phường Minh Thành Quân sự (X) 23063 Một phần
6 1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. UBND Phường Minh Thành Quân sự (X) 22561 Một phần
7 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng UBND Phường Minh Thành Quân sự (X) 22752 Một phần
8 1.001720.000.00.00.H10 - 7. Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến UBND Phường Minh Thành Quân sự (X) 22875 Một phần
9 2.000029.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần). UBND Phường Minh Thành Quân sự (X) 21434 Một phần
10 2.000942.000.00.00.H10 - Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực UBND Phường Minh Thành Chứng thực 24340 Một phần
11 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. UBND Phường Minh Thành Quân sự (X) 22823 Một phần
12 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết UBND Phường Minh Thành Quân sự (X) 22254 Một phần
13 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết UBND Phường Minh Thành Quân sự (X) 22251 Một phần
14 1.001821.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Nghĩa vụ quân sự) lần đầu UBND Phường Minh Thành Quân sự (X) 25365 Một phần
15 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị UBND Phường Minh Thành Quân sự (X) 23527 Một phần
16 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung UBND Phường Minh Thành Quân sự (X) 22952 Một phần
17 2.001621.000.00.00.H10 - 1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xă thực hiện) UBND Phường Minh Thành Nông nghiệp và PTNT (X) 24922 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.003446.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND Phường Minh Thành Nông nghiệp và PTNT (X) 23943 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND Phường Minh Thành Nông nghiệp và PTNT (X) 23312 Một phần Nộp hồ sơ
20 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu UBND Phường Minh Thành Nông nghiệp và PTNT (X) 22845 Một phần Nộp hồ sơ