# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.002993.000.00.00.H10 - 45.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 3575 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.005194.000.00.00.H10 - 48.3. Cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 7168 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.004203.000.00.00.H10 - 21.2. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (không thuế, số lượng thửa tách 10 thửa trở xuống). CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 8514 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.004199.000.00.00.H10 - 22.1 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Không thuế). CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 7775 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.000880.000.00.00.H10 - 33.Đăng ký biến động QSDĐ, quyền SHTS gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp (Cấp mới). CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 5245 Một phần
6 1.001045.000.00.00.H10 - 35. Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cấp mới Giấy chứng nhận). CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 6805 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.004177.000.00.00.H10 - 42. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 1946 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.005194.000.00.00.H10 - 34.4. Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (có thay đổi thông tin so với GCN cũ – Có thuế) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 2598 Một phần
9 2.000880.000.00.00.H10 - 33.1.1 Đăng ký biến động QSDĐ, quyền SHTS gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, KN, TC về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, TS gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, TS gắn liền với đất của hộ gđ, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gđ, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4)(không thuế)) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 3113 Một phần
10 1.004221.000.00.00.H10 - 35.2 (Cấp mới GCN) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 1917 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.004221.000.00.00.H10 - 35.1 (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 2232 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.011442.000.00.00.H10 - Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đăng ký biện pháp bảo đảm 81 Một phần
13 1.004199.000.00.00.H10 - 39.1. Cấp đổi Giấy chứng nhận (Không thay đổi ranh giới, diện tích) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai - QĐ3100 5616 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.000801.000.00.00.H10 - Đăng ký thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất; dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai; tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận QSH trên GCN; bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu; Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 1335 Một phần
15 1.004221.000.00.00.H10 - 35.2 (Cấp mới GCN) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 8409 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.001990.000.00.00.H10 - 36.2 (Cấp mới GCN) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 8224 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.004206.000.00.00.H10 - 37.1 (Chỉnh lý trang 4) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 8445 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.002380.000.00.00.H10 - Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Có thuế). CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 7004 Một phần Nộp hồ sơ
19 2.000955.000.00.00.H10 - 30.1. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4, có thuế) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 4900 Một phần
20 2.000889.000.00.00.H10 - 32.1. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4) CN VPĐK Đất đai Phú Riềng Đất đai 5397 Một phần