Kết quả tìm kiếm có 186 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001255.000.00.00.H10 - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 30528 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.003005.000.00.00.H10 - Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước làng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 30464 Một phần Nộp hồ sơ
3 2.002080.000.00.00.H10 - Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên UBND xã Tân Lợi Chứng thực 19832 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.012975.000.00.00.H10 - Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học UBND xã Tân Lợi Giáo dục - Đào tạo (X) 30349 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.010753.000.00.00.H10 - Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận(Có thuế) UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 11271 Khác
6 1.002109.000.00.00.H10 - Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 9441 Khác
7 1.002054.000.00.00.H10 - Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 8400 Khác
8 1.002054.000.00.00.H10 - (Cập nhật, chỉnh lý trang 3 ,4) Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 15582 Khác
9 1.001923.000.00.00.H10 - Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 12932 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 52014 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.003040.000.00.00.H10 - Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. (Không có nghĩa vụ tài chính) UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 14456 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.003877.000.00.00.H10 - Cập nhật, chỉnh lý trang 3,4 : Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 13383 Khác
13 2.000880.000.00.00.H10 - Cập nhật, chỉnh lý trang 3,4 : Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 14027 Khác
14 1.004203.000.00.00.H10 - Tách thửa hoặc hợp thửa đất UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 14005 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.003620.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 11654 Khác
16 2.000889.000.00.00.H10 - Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, chuyển đổi, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 11300 Khác
17 1.003031.000.00.00.H10 - Đính chính Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện đã cấp UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 10154 Khác
18 1.003877.000.00.00.H10 - Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 14249 Khác
19 2.000955.000.00.00.H10 - Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 12841 Khác
20 2.000880.000.00.00.H10 - Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; UBND xã Tân Lợi Địa chính (X) 12914 Khác