1 |
1.012777.000.00.00.H10 - 6.4 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng.) |
Thị xã Chơn Thành |
Đất đai 1587 (Huyện) |
5602 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.012777.000.00.00.H10 - 6.5 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng.) |
Thị xã Chơn Thành |
Đất đai 1587 (Huyện) |
6219 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.012777.000.00.00.H10 - 6.6 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Thị xã Chơn Thành |
Đất đai 1587 (Huyện) |
8097 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.012778.000.00.00.H10 - 7.4 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Trường hợp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất xác định lại theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Thị xã Chơn Thành |
Đất đai 1587 (Huyện) |
5716 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.012778.000.00.00.H10 - 7.6 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Trường hợp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất xác định lại theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Thị xã Chơn Thành |
Đất đai 1587 (Huyện) |
7435 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.012778.000.00.00.H10 - 7.5 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Trường hợp không làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Thị xã Chơn Thành |
Đất đai 1587 (Huyện) |
7419 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.012780.000.00.00.H10 - 9.2 - Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác... (Đối với Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, BGM và Bù Đăng) |
Thị xã Chơn Thành |
Đất đai 1587 (Huyện) |
7250 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.012818.000.00.00.H10 - 14.2 - Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Thị xã Chơn Thành |
Đất đai 1587 (Huyện) |
1783 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.012814.000.00.00.H10 - 10.4 - Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất (Trường hợp người sử dụng đất đủ điều kiện cấp GCNQSD đất và có nhu cầu cấp GCNQSD đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Thị xã Chơn Thành |
Đất đai 1587 (Huyện) |
9615 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.008218.000.00.00.H10 - Mua hoá đơn lẻ |
Thị xã Chơn Thành |
Tài chính - Kế hoạch |
6066 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.008217.000.00.00.H10 - Mua quyển hoá đơn |
Thị xã Chơn Thành |
Tài chính - Kế hoạch |
5993 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.002693.000.00.00.H10 - 12. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Thị xã Chơn Thành |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
3471 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
2.001659.000.00.00.H10 - 6. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Thị xã Chơn Thành |
Giao thông vận tải (H) |
5667 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.003930.000.00.00.H10 - 5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Thị xã Chơn Thành |
Giao thông vận tải (H) |
5705 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.006391.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Thị xã Chơn Thành |
Giao thông vận tải (H) |
5862 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.003970.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
Thị xã Chơn Thành |
Giao thông vận tải (H) |
5802 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.004002.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Thị xã Chơn Thành |
Giao thông vận tải (H) |
5525 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.004047.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
Thị xã Chơn Thành |
Giao thông vận tải (H) |
5698 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.012779.000.00.00.H10 - 8.4 - Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân (Trường hợp tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn các huyện Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, BGM và Bù Đăng) |
Thị xã Chơn Thành |
Đất đai 1587 (Huyện) |
6954 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.012775.000.00.00.H10 - 4.6 - Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Thị xã Chơn Thành |
Đất đai 1587 (Huyện) |
5020 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|