Kết quả tìm kiếm có 165 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.010833.000.00.00.H10 - 30. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công UBND Xã Phước Tân Lao động - TBXH (X) 23703 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.008004.000.00.00.H10 - 7. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa UBND Xã Phước Tân Nông nghiệp và PTNT (X) 25403 Một phần Nộp hồ sơ
3 2.002307.000.00.00.H10 - 17. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh UBND Xã Phước Tân Lao động - TBXH (X) 37234 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.004441.000.00.00.H10 - 1. Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học UBND Xã Phước Tân Giáo dục - Đào tạo (X) 25814 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004485.000.00.00.H10 - 4. Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. UBND Xã Phước Tân Giáo dục - Đào tạo (X) 22848 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 26610 Một phần
7 1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 25689 Một phần
8 2.000029.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần). UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 24414 Một phần
9 1.002335.000.00.00.H10 - Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. UBND Xã Phước Tân Đất đai (X) 29857 Một phần
10 1.003554.000.00.00.H10 - Hòa giải tranh chấp đất đai UBND Xã Phước Tân Đất đai (X) 39873 Một phần
11 2.000355.000.00.00.H10 - 39. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn UBND Xã Phước Tân Lao động - TBXH (X) 42151 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.001776.000.00.00.H10 - 23. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng UBND Xã Phước Tân Lao động - TBXH (X) 41172 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.004047.000.00.00.H10 - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. UBND Xã Phước Tân Giao thông vận tải (X) 33636 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.003970.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện UBND Xã Phước Tân Giao thông vận tải (X) 34396 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường UBND Xã Phước Tân Đất đai (X) 49793 Một phần
16 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn UBND Xã Phước Tân Hộ tịch (X) 47284 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.012585.000.00.00.H10 - Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung UBND Xã Phước Tân Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 30271 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.012580.000.00.00.H10 - Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung UBND Xã Phước Tân Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 25313 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.012374.000.00.00.H10 - Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) UBND Xã Phước Tân Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 21535 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.003197.000.00.00.H10 - 7. Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) UBND Xã Phước Tân Công an (X) 19807 Một phần