Kết quả tìm kiếm có 175 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.012789.000.00.00.H10 - 20.2 - Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai (Phức tạp) UBND Xã Phước Tân Đất đai 1587 (CNVPĐK) 1159 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.002335.000.00.00.H10 - Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. UBND Xã Phước Tân Đất đai (X) 36046 Khác
3 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 30631 Khác
4 1.001720.000.00.00.H10 - 7. Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 30975 Khác
5 2.000029.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần). UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 28758 Khác
6 1.010736.000.00.00.H10 - Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường UBND Xã Phước Tân Môi trường (cấp xã, phường) 38283 Một phần Nộp hồ sơ
7 2.000815.000.00.00.H10 - Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính giấy tờ UBND Xã Phước Tân Chứng thực 5460 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.001662.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất(1) UBND Xã Phước Tân Môi trường (cấp xã, phường) 4319 Khác
9 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 30597 Khác
10 1.001821.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Nghĩa vụ quân sự) lần đầu UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 34279 Khác
11 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 31515 Khác
12 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 31223 Khác
13 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 31174 Khác
14 1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 30509 Khác
15 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu UBND Xã Phước Tân Nông nghiệp và PTNT (X) 31010 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.012814.000.00.00.H10 - 10.6 - Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (Trường hợp không có giấy xác nhận của cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện về đủ điều kiện tồn tại nhà ở, công trình xây dựng đó theo quy định pháp luật về xây dựng đối với trường hợp phải xin phép xây dựng quy định tại khoản 3 Điều 148, khoản 3 Điều 149 Luật Đất đai 2024. Đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) UBND Xã Phước Tân Đất đai 1587 (Huyện) 4328 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 31187 Khác
18 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 30214 Khác
19 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 30914 Khác
20 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết UBND Xã Phước Tân Quân sự (X) 30086 Khác