1 |
1.004227.000.00.00.H10 - 34.2 (Chỉnh lý trang 4 - Có thuế) Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai - QĐ3100 |
5474 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.012779.000.00.00.H10 - 8.5 - Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân (Trường hợp không thu tiền sử dụng đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
7926 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.004203.000.00.00.H10 - 38.1. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Dưới 10 thửa) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai - QĐ3100 |
5213 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.012775.000.00.00.H10 - 4.6 - Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
4181 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.005194.000.00.00.H10 - 48.3. Cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai - QĐ3100 |
7446 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.012817.000.00.00.H10 - 11.1 - Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 (Đối với địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
7120 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.004193.000.00.00.H10 - 41.3. (Văn phòng tỉnh) Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai - QĐ3100 |
2704 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.012814.000.00.00.H10 - 10.1 - Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất (Trường hợp người sử dụng đất không đủ điều kiện cấp GCNQSD đất hoặc không có nhu cầu cấp GCNQSD đất (chỉ đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất). Đối với địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
3320 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.012818.000.00.00.H10 - 2.1 - Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Không cấp lại GCN) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (CNVPĐK) |
9 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.012818.000.00.00.H10 - 2.4 - Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Cấp lại GCN) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (CNVPĐK) |
9 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.012808.000.00.00.H10 - 4 - Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (CNVPĐK) |
7 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.012783.000.00.00.H10 - 15.2 - Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Thay đổi ranh giới, diện tích; Không thuế) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (CNVPĐK) |
3 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.012784.000.00.00.H10 - 16.1 - Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Không thuế) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (CNVPĐK) |
4 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.012790.000.00.00.H10 - 17.2 - Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền VPĐKĐĐ) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (CNVPĐK) |
5 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.012773.000.00.00.H10 - 2.3 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
8527 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.012776.000.00.00.H10 - 5.6 - Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
6487 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
NOTUPDATE - A2. Trích đo bản đồ địa chính thửa đất (Không kiểm tra thực địa, tách từ 10 thửa trở lên) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (CNVPĐK) |
3505 |
Một phần
|
|
18 |
1.012777.000.00.00.H10 - 6.6 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
7288 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.004199.000.00.00.H10 - 39.1. Cấp đổi Giấy chứng nhận (Không thay đổi ranh giới, diện tích) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai - QĐ3100 |
5867 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.012778.000.00.00.H10 - 7.5 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Trường hợp không làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
6011 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|