THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000744.000.00.00.H10 - 28. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Thị trấn Thanh Bình Lao động - TBXH (X) 23220 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.002162.000.00.00.H10 - 5. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Thị trấn Thanh Bình Nông nghiệp và PTNT (X) 21931 Một phần Nộp hồ sơ
3 2.002327 - 47.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế - Trường hợp chưa có giấy chứng tử Thị trấn Thanh Bình Lao động - TBXH (X) 34876 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.002325 - 45.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 - Trường hợp chưa có giấy chứng tử Thị trấn Thanh Bình Lao động - TBXH (X) 38882 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004002.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Thị trấn Thanh Bình Giao thông vận tải (X) 29620 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.004492.000.00.00.H10 - 2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Thị trấn Thanh Bình Giáo dục - Đào tạo (X) 20816 Một phần Nộp hồ sơ
7 2.001810.000.00.00.H10 - 5. Giải thể hoạt nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). Thị trấn Thanh Bình Giáo dục - Đào tạo (X) 18786 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Thị trấn Thanh Bình Nông nghiệp và PTNT (X) 23078 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng Thị trấn Thanh Bình Quân sự (X) 22562 Một phần
10 2.000913.000.00.00.H10 - Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Thị trấn Thanh Bình Chứng thực 36821 Một phần
11 2.000465.000.00.00.H10 - Thành lập thôn, ấp, khu phố mới Thị trấn Thanh Bình Xây dựng chính quyền 21629 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.004772.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Thị trấn Thanh Bình Hộ tịch (X) 42262 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Thị trấn Thanh Bình Lao động - TBXH (X) 46877 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.010817.000.00.00.H10 - 8. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Thị trấn Thanh Bình Lao động - TBXH (X) 36978 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.010811.000.00.00.H10 - 5. Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Thị trấn Thanh Bình Lao động - TBXH (X) 26257 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 2.000884.000.00.00.H10 - Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Thị trấn Thanh Bình Chứng thực 54100 Một phần
17 1.004827.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Thị trấn Thanh Bình Hộ tịch (X) 43037 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.001022.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con Thị trấn Thanh Bình Hộ tịch (X) 36762 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.010820.000.00.00.H10 - 11. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Thị trấn Thanh Bình Lao động - TBXH (X) 36888 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 2.000635.000.00.00.H10 - Cấp bản sao trích lục hộ tịch Thị trấn Thanh Bình Hộ tịch (X) 43767 Một phần Nộp hồ sơ