THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 22979 Một phần
2 2.001621.000.00.00.H10 - 1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xă thực hiện) UBND xã Tân Lợi Nông nghiệp và PTNT (X) 24942 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.003446.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND xã Tân Lợi Nông nghiệp và PTNT (X) 23971 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND xã Tân Lợi Nông nghiệp và PTNT (X) 23344 Một phần Nộp hồ sơ
5 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu UBND xã Tân Lợi Nông nghiệp và PTNT (X) 22864 Một phần Nộp hồ sơ
6 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 22917 Một phần
7 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 22056 Một phần
8 1.000656.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 36660 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.000884.000.00.00.H10 - Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) UBND xã Tân Lợi Chứng thực 54318 Một phần
10 2.000815.000.00.00.H10 - Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận UBND xã Tân Lợi Chứng thực 53364 Một phần
11 2.000908.000.00.00.H10 - Cấp bản sao từ sổ gốc UBND xã Tân Lợi Chứng thực 54470 Một phần
12 2.001019.000.00.00.H10 - Chứng thực di chúc UBND xã Tân Lợi Chứng thực 45655 Một phần
13 1.010804.000.00.00.H10 - 2. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 33852 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.001731.000.00.00.H10 - 27. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 37406 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.001653.000.00.00.H10 - 35. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 43696 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.001699.000.00.00.H10 - 34. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 48684 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.001257.000.00.00.H10 - 16. Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 34976 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.010803.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 35830 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.000080.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 33897 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.004859.000.00.00.H10 - Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 36374 Một phần Nộp hồ sơ