CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004206.000.00.00.H10 - 37.1 (Chỉnh lý trang 4) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Huyện Phú Riềng Đất đai 6821 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.004203.000.00.00.H10 - 21. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (có thuế, số lượng thửa tách 10 thửa trở xuống) Huyện Phú Riềng Đất đai 7291 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.004203.000.00.00.H10 - 21.1. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (có thuế, số lượng thửa tách lớn hơn 10 thửa) Huyện Phú Riềng Đất đai 6753 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.004203.000.00.00.H10 - 21.2. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (không thuế, số lượng thửa tách 10 thửa trở xuống). Huyện Phú Riềng Đất đai 6876 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.004203.000.00.00.H10 - 21.3. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (không thuế, số lượng thửa tách lớn hơn 10 thửa) Huyện Phú Riềng Đất đai 6595 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.004199.000.00.00.H10 - 22. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Có thuế). Huyện Phú Riềng Đất đai 7386 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.004199.000.00.00.H10 - 22.1 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Không thuế). Huyện Phú Riềng Đất đai 6028 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.003572.000.00.00.H10 - 23. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (có thuế) Huyện Phú Riềng Đất đai 5247 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.003572.000.00.00.H10 - 23.1. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (không thuế) Huyện Phú Riềng Đất đai 5168 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.003031.000.00.00.H10 - 24. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.( Thẩm quyền Văn Phòng Tỉnh) Huyện Phú Riềng Đất đai 5232 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.002380.000.00.00.H10 - Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Có thuế). Huyện Phú Riềng Đất đai 5350 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.002380.000.00.00.H10 - 29.1 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp(Không thuế) Huyện Phú Riềng Đất đai 5141 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.001991000.00.00.H10 - 12.2a. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp mới Giấy chứng nhận. Thực hiện tại cấp huyện) Huyện Phú Riềng Đất đai 4362 Một phần
14 1.005194.000.00.00.H10 - 34. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Có thuế) Huyện Phú Riềng Đất đai 5286 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.005194.000.00.00.H10 - 34.1 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (Không thuế) Huyện Phú Riềng Đất đai 5363 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.001045.000.00.00.H10 - 35. Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cấp mới Giấy chứng nhận). Huyện Phú Riềng Đất đai 5261 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.001045.000.00.00.H10 - 35.1. Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4). Huyện Phú Riềng Đất đai 5324 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.001659.000.00.00.H10 - 6. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Huyện Phú Riềng Giao thông vận tải (H) 3590 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.003930.000.00.00.H10 - 5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Huyện Phú Riềng Giao thông vận tải (H) 3572 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.006391.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Huyện Phú Riềng Giao thông vận tải (H) 3571 Toàn trình Nộp hồ sơ