Kết quả tìm kiếm có 84 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001045.000.00.00.H10 - 21.1. (Chỉnh lý biến động) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 1596 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.001134.000.00.00.H10 - 4.2. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 928 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.001134.000.00.00.H10 - 4.3. Đăng ký biến động đối với trường hợp từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 935 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.001134.000.00.00.H10 - 4.4. Đăng ký biến động đối với trường hợp từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 845 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.001134.000.00.00.H10 - 4.1 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 821 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.004238.000.00.00.H10 - 6.1. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Không cấp lại GCN cho bên góp vốn) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 564 Một phần Nộp hồ sơ
7 2.000348.000.00.00.H10 - 34. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 1354 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.011616.000.00.00.H10 - 13.5. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Có thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 337 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.004193.000.00.00.H10 - 11.1. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền ký Giấy chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 479 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.005194.000.00.00.H10 - 20.1. (Trường hợp cấp lại GCN) Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 545 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.001045.000.00.00.H10 - 21.2. (Cấp mới GCN) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 560 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.004269.000.00.00.H10 - 23. Cung cấp dữ liệu đất đai Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 920 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.000889.000.00.00.H10 - 18.1. (Có thuế) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 489 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.004688.000.00.00.H10 - 29.1. (Trường hợp Điều chỉnh thu hồi đất) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 950 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.000818.000.00.00.H10 - Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 78 Một phần
16 1.000833.000.00.00.H10 - Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 77 Một phần
17 1.001990.000.00.00.H10 - 2.3. (Trường hợp đất thuê trả tiền một lần; đất thuê trả tiền hàng năm không được miễn toàn bộ tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 902 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.001938.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 477 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.004227.000.00.00.H10 - 7.2. (Có thuế + Chỉnh lý trang 4) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 370 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.004199.000.00.00.H10 - 10.2.1. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp có thay đổi diện tích (Có thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 715 Một phần Nộp hồ sơ