Kết quả tìm kiếm có 17 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.011999.000.00.00.H10 - 13. Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 43 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.012000.000.00.00.H10 - 14. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 42 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.012001.000.00.00.H10 - 9. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 50 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.012002.000.00.00.H10 - 10. Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 42 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.012003.000.00.00.H10 - 11. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 48 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.012074.000.00.00.H10 - 15. Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 50 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.012004.000.00.00.H10 - 12. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 177 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.007931.000.00.00.H10 - 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 902 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.009478.000.00.00.H10 - 4.Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa (phân bón, thuốc BVTV) sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 508 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.007932.000.00.00.H10 - 2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 553 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.012847.000.00.00.H10 - Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 49 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.004363.000.00.00.H10 - 6. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 789 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.004346.000.00.00.H10 - 7. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 1815 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.004493.000.00.00.H10 - 8. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 663 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.008003.000.00.00.H10 - 3. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 688 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.012075.000.00.00.H10 - 16. Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 393 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.007933.000.00.00.H10 - 5.Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 772 Toàn trình Nộp hồ sơ