CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001919.000.00.00.H10 - 55. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 408 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 2.001963.000.00.00.H10 - 54. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 368 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 2.001921.000.00.00.H10 - 53. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 341 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.001075.000.00.00.H10 - 57. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 442 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 1.001046.000.00.00.H10 - 59. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1057 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 1.001035.000.00.00.H10 - 58. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 375 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 1.001061.000.00.00.H10 - 60. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 392 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 1.000583.000.00.00.H10 - 61. Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 337 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 1.000314.000.00.00.H10 - 63. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 344 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.001087.000.00.00.H10 - 62. Cấp phép thi công công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 364 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.002268.000.00.00.H10 - 16. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 396 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 1.001001.000.00.00.H10 - 43. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 444 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 1.002835.000.00.00.H10 - 27. Cấp mới Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 540 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 2.001915.000.00.00.H10 - 56. Gia hạn Chấp thuận, Cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 305 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.000028.000.00.00.H10 - 64. Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 324 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.009973.000.00.00.H10 - 66. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 334 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 1.009972.000.00.00.H10 - 58. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 250 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 1.010707.000.00.00.H10 - 20. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 88 3 Nộp hồ sơ mức 3
19 1.010708.000.00.00.H10 - 21. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 84 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 1.010709.000.00.00.H10 - 22. Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 97 4 Nộp hồ sơ mức 4