CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004528.000.00.00.H10 - 99. Công nhận điểm du lịch Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 561 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 2.001628.000.00.00.H10 - 100. Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 466 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 2.001616.000.00.00.H10 - 101. Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 466 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 2.001622.000.00.00.H10 - 102. Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 483 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 2.001611.000.00.00.H10 - 103. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 461 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 2.001589.000.00.00.H10 - 104. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 411 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 1.003742.000.00.00.H10 - 105. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 427 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 1.001837.000.00.00.H10 - 106. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 443 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 1.001440.000.00.00.H10 - 107. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 450 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.004605.000.00.00.H10 - 108. Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 445 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.004551.000.00.00.H10 - 119. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 355 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 1.004503.000.00.00.H10 - 120. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 384 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 1.001455.000.00.00.H10 - 121. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 394 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.003717.000.00.00.H10 - 109. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 400 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.005161.000.00.00.H10 - 112. Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 401 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.003240.000.00.00.H10 - 110. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 443 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 1.003275.000.00.00.H10 - 111. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 454 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 1.003002.000.00.00.H10 - 113. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 418 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 1.004628.000.00.00.H10 - 114. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 458 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 1.004623.000.00.00.H10 - 115. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Sở Văn hóa - Thể thao và DL Du lịch 422 4 Nộp hồ sơ mức 4