1 |
1. Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
10 |
558 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
1. Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương) |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
5 |
161 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
1. Hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
5 |
90 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
4 |
2. Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
13 |
1372 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
5 |
2. Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
15 |
133 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
6 |
3. Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
13 |
1252 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
7 |
3. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
15 |
142 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
4. Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
20 |
1269 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
9 |
4. Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
5 |
124 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
10 |
5. Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
2 |
1288 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
11 |
6. Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
20 |
1308 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
12 |
7. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
82 |
341 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
13 |
8. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
90 |
311 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
14 |
9. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
10 |
386 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
15 |
9. Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
10 |
128 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
16 |
10. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
3,5 |
364 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
17 |
10. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
10 |
115 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
18 |
11. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
3,5 |
457 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
19 |
11. Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
10 |
136 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
20 |
12. Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
3,5 |
494 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |