CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.005067.000.00.00.H10 - 4. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 663 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.004988.000.00.00.H10 - 21. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 723 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.006389.000.00.00.H10 - 6. Giải thể trường trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 646 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.005079.000.00.00.H10 - 13. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Dân tộc 1355 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 1.005076.000.00.00.H10 - 14. Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Dân tộc 713 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 1.005062.000.00.00.H10 - 16. Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên 614 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 1.005057.000.00.00.H10 - 18. Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên 592 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 1.005049.000.00.00.H10 - 26. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 949 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 1.005025.000.00.00.H10 - 27. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 565 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.005359.000.00.00.H10 - 32. Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 396 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.004712.000.00.00.H10 - 33. Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 388 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 1.005017.000.00.00.H10 - 24. Thành lập trường năng khiếu thể dục, thể thao thuộc địa phương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 540 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 2.001985.000.00.00.H10 - 38. Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 807 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 2.001987.000.00.00.H10 - 39. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 1347 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.001714.000.00.00.H10 - 52. Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 474 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.004435.000.00.00.H10 - 53. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 469 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 1.004436.000.00.00.H10 - 54. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiều số Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 473 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 1.002982.000.00.00.H10 - 55. Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 1148 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 1.005090.000.00.00.H10 - 70. Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú Sở Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực Thi, Tuyển sinh 1517 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 1.004999.000.00.00.H10 - 22. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo 359 4 Nộp hồ sơ mức 4