1 |
30. Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
30 |
1413 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
1. Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thực. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
40 |
767 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
3 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
34 |
120 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
4 |
2. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
1440 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
5 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
17 |
104 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
6 |
4. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
40 |
1573 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
7 |
3. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
456 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
8 |
5. Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
651 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
9 |
6. Thành lập trường trung học phổ thông chuyên. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
40 |
1249 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
10 |
7. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
615 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
11 |
8. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục trở lại. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
554 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
12 |
9. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
40 |
184 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
14 |
125 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
14 |
10. Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
478 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
15 |
11. Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
560 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
16 |
12. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
557 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
17 |
13. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông dân tộc nội trú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
40 |
1137 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
18 |
14. Giải thể trường trung học phổ thông dân tộc nội trú (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
540 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
19 |
15. Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
15 |
869 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
20 |
16. Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
459 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|