# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.005067.000.00.00.H10 - 4. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 934 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.006389.000.00.00.H10 - 6. Giải thể trường trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 780 Một phần Nộp hồ sơ
3 2.002480.000.00.00.H10 - 9. Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 401 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.001088.000.00.00.H10 - 10. Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 832 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.006388.000.00.00.H10 - 2. Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 1074 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.005074.000.00.00.H10 - 3. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 1761 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.005070.000.00.00.H10 - 5. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 1839 Một phần Nộp hồ sơ
8 3.000181.000.00.00.H10 - 1. Tuyển sinh trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 918 Một phần Nộp hồ sơ
9 2.002479.000.00.00.H10 - 8. Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 1066 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.002478.000.00.00.H10 - 7. Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học 1772 Toàn trình Nộp hồ sơ