Kết quả tìm kiếm có 145 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.002258.000.00.00.H10 - 26. Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 1052 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.002600.000.00.00.H10 - 8. Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. Sở Y tế Mỹ phẩm (Sở Y tế) 781 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.002934.000.00.00.H10 - 25. Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT (Mở rộng cơ sở bán lẻ thuốc hoặc sửa chữa, thay đổi lớn về cấu trúc cơ sở bán lẻ thuốc). Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 493 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.002339.000.00.00.H10 - 29. Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 506 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.002292.000.00.00.H10 - 32. Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 674 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.001523.000.00.00.H10 - Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Sở Y tế Tổ chức cán bộ (Sở Y tế) 949 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.001514.000.00.00.H10 - 2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Tổ chức cán bộ (Sở Y tế) 645 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.003348.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Sở Y tế An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Sở Y tế) 595 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.003108.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Sở Y tế An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Sở Y tế) 969 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.000980.000.00.00.H10 - 48. Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 580 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.000968.000.00.00.H10 - 49. Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 438 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.001927.000.00.00.H10 - 55. Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 540 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.001905.000.00.00.H10 - 57. Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 561 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.001858.000.00.00.H10 - 58. Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 578 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.001793.000.00.00.H10 - 59. Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 601 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.001769.000.00.00.H10 - 60. Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 638 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.001663.000.00.00.H10 - 62. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 500 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.001638.000.00.00.H10 - 63. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 642 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.002464.000.00.00.H10 - 66. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 576 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 2.000655.000.00.00.H10 - 1. Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. Sở Y tế Y tế dự phòng (Sở Y tế) 1293 Toàn trình Nộp hồ sơ