1 |
1.006780.000.00.00.H10 - 47. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
667 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
2.000980.000.00.00.H10 - 48. Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
554 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
2.000968.000.00.00.H10 - 49. Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
427 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.001927.000.00.00.H10 - 55. Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
518 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.001918.000.00.00.H10 - 56. Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
594 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.001905.000.00.00.H10 - 57. Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
540 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.001858.000.00.00.H10 - 58. Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
554 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.001793.000.00.00.H10 - 59. Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
573 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.001769.000.00.00.H10 - 60. Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
613 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.001691.000.00.00.H10 - 61. Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
648 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.001663.000.00.00.H10 - 62. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
478 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.001638.000.00.00.H10 - 63. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
621 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
2.000741.000.00.00.H10 - 64. Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
479 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.002464.000.00.00.H10 - 66. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
554 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.000562.000.00.00.H10 - 67. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
465 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.000511.000.00.00.H10 - 68. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
602 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.012256.000.00.00.H10 - Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
110 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.012259.000.00.00.H10 - Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
399 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.012265.000.00.00.H10 - Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
151 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.012269.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
117 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|