1 |
1. Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
15 |
7385 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
10 |
895 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
15 |
779 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
4 |
4. Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
15 |
2238 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
5 |
5. Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
15 |
744 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
6 |
6. Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
15 |
1446 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
7 |
7. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
30 |
871 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
8. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
30 |
2173 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
9 |
9. Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
30 |
1284 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
10 |
10. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
30 |
636 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
11 |
11. Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
30 |
1740 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
12 |
12. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
30 |
571 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
13 |
13. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
30 |
1298 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
14 |
14. Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
30 |
2036 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
15 |
15. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
30 |
565 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
16 |
16. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
30 |
421 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
17 |
17. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
25 |
846 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
18 |
18. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
13 |
461 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
19 |
19. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
13 |
416 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
20 |
20. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. |
Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) |
13 |
377 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |