CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.011475.000.00.00.H10 - Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 478 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.005327.000.00.00.H10 - 9. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống). Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 403 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 2.001823.000.00.00.H10 - 24.(CNTY) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 398 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 2.001819.000.00.00.H10 - 25.(CNTY) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP). Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 360 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 1.008128.000.00.00.H10 - 14.Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 821 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 1.008129.000.00.00.H10 - 15. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 409 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 1.003612.000.00.00.H10 - 10.Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 313 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 1.008126.000.00.00.H10 - 12. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 341 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 1.008127.000.00.00.H10 - 13. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 267 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.004359.000.00.00.H10 - 16. Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 291 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.004913.000.00.00.H10 - 17.Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu). Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 253 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 1.004918.000.00.00.H10 - 18.Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 299 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 1.004923.000.00.00.H10 - 20.Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 230 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.003650.000.00.00.H10 - 21.Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 191 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.002239.000.00.00.H10 - 28. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 396 4 Nộp hồ sơ mức 4 Nộp hồ sơ mức 3
16 1.004921.000.00.00.H10 - 19.Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 348 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 1.003634.000.00.00.H10 - 22. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 213 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 1.004915.000.00.00.H10 - 26. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 244 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 1.004692.000.00.00.H10 - 27. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 189 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 1.005319.000.00.00.H10 - 2. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 598 4 Nộp hồ sơ mức 4