# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.008568.000.00.00.H10 - 2. Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất Cục thuế Bình Phước Miễn giảm (Thuế đất đai) 504 Một phần
2 1.008508.000.00.00.H10 - 12. Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1708 Một phần
3 1.008683.000.00.00.H10 - 17. Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 422 Một phần
4 1.008683.000.00.00.H10 - 18. Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 415 Một phần
5 1.008683.000.00.00.H10 - 20.Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 409 Một phần
6 1.008683.000.00.00.H10 - 21.Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 404 Một phần
7 1.008683.000.00.00.H10 - 16. Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 416 Một phần
8 1.008683.000.00.00.H10 - 19.Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 403 Một phần
9 1.008504.000.00.00.H10 - 10. Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1613 Một phần
10 1.008683.000.00.00.H10 - 14. Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1407 Một phần
11 1.005434.000.00.00.H10 - 2. Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in Cục thuế Bình Phước Hóa đơn 563 Một phần
12 1.008507.000.00.00.H10 - 11. Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 530 Một phần
13 1.005434.000.00.00.H10 - 3.Đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế Cục thuế Bình Phước Hóa đơn 432 Một phần
14 1.008565.000.00.00.H10 - 4.Hoàn các loại thuế, phí khác Cục thuế Bình Phước Hoàn thuế 416 Một phần
15 1.008683.000.00.00.H10 - 13. Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 806 Một phần
16 1.008683.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1292 Một phần
17 1.008494.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức uỷ nhiệm thu. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1405 Một phần
18 1.008523.000.00.00.H10 - 1. Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế giá trị gia tăng Cục thuế Bình Phước Khai thuế 1474 Một phần
19 1.008503.000.00.00.H10 - 9. Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1498 Một phần
20 1.008493.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1379 Một phần