CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001886.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 477 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.001843.000.00.00.H10 - 3. Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Sở Nội vụ Tôn giáo 465 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.001832.000.00.00.H10 - 17. Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 456 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.001818.000.00.00.H10 - 18. Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 430 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 1.001807.000.00.00.H10 - 4. Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 880 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 1.001797.000.00.00.H10 - 5. Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Sở Nội vụ Tôn giáo 431 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 1.001775.000.00.00.H10 - 6. Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo 467 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 2.000713.000.00.00.H10 - 7. Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. Sở Nội vụ Tôn giáo 428 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 1.001550.000.00.00.H10 - 8. Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Sở Nội vụ Tôn giáo 430 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.000766.000.00.00.H10 - 19. Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 500 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 2.000269.000.00.00.H10 - 20. Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 420 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 2.000264.000.00.00.H10 - 21. Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 362 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 2.000456.000.00.00.H10 - 22. Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 353 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.001610.000.00.00.H10 - 9. Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 410 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.001604.000.00.00.H10 - 23. Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 361 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.001589.000.00.00.H10 - 24. Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo 347 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 2.002167.000.00.00.H10 - 10. Thông báo về việc thay trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 417 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 1.000788.000.00.00.H10 - 11. Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Sở Nội vụ Tôn giáo 357 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 1.000780.000.00.00.H10 - 12. Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. Sở Nội vụ Tôn giáo 364 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 1.000654.000.00.00.H10 - 13. Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 375 4 Nộp hồ sơ mức 4