Kết quả tìm kiếm có 242 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.009465.000.00.00.H10 - 81. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 352 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.009452.000.00.00.H10 - 82. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 311 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.009453.000.00.00.H10 - 83. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 305 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.009454.000.00.00.H10 - 84. Công bố hoạt động bến thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 347 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.009455.000.00.00.H10 - 85. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 305 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.011675.000.00.00.H10 - Thủ tục miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng 189 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.009451.000.00.00.H10 - 75. Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 321 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.009459.000.00.00.H10 - 76. Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 288 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.009460.000.00.00.H10 - 77. Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 307 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009461.000.00.00.H10 - 78. Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 284 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.009463.000.00.00.H10 - 79. Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 358 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.009464.000.00.00.H10 - 80. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 304 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.010710.000.00.00.H10 - 23. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ 304 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.010711.000.00.00.H10 - 24. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ 319 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.002861.000.00.00.H10 - 25. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ 281 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.002859.000.00.00.H10 - 26. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ 310 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.009442.000.00.00.H10 - 73. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 289 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.009447.000.00.00.H10 - 74. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa 280 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.009788.000.00.00.H10 - 5. Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng 873 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.009791.000.00.00.H10 - 6. Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng 840 Toàn trình Nộp hồ sơ