CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.009972.000.00.00.H10 - 12.2.b.HT.( Không qua UBND).Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (nhóm C) Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 3727 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.009972.000.00.00.H10 - 12.2.QLXD.( Không qua UBND).Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (nhóm C) Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 3907 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.008432.000.00.00.H10 - 9. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc 781 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.009979.000.00.00.H10 - 6. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 523 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 1.009975.000.00.00.H10 - 2.1 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 507 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 1.009976.000.00.00.H10 - 3.1 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 421 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 1.009988.000.00.00.H10 - 7. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 804 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 1.009975.000.00.00.H10 - 2.2 (Trường hợp xin ý kiến) Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 409 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 1.009976.000.00.00.H10 - 3.2 (Trường hợp xin ý kiến) Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 400 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.010746.000.00.00.H10 - 1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản 671 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.006873.000.00.00.H10 - 13. Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư Sở Xây dựng Nhà ở và Công sở 406 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 1.006876.000.00.00.H10 - 14. Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư Sở Xây dựng Nhà ở và Công sở 405 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 1.009974.000.00.00.H10 - 1.2 HT Cấp giấy phép xây dựng (Lấy ý kiến Sở nghành liên quan ) Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 253 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.009974.000.00.00.H10 - 1.1.Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 352 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.009974.000.00.00.H10 - 1.1.HT Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 241 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.009972.000.00.00.H10 - 12. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 1010 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 1.009973.000.00.00.H10 - 13. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 510 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 1.009980.000.00.00.H10 - 14. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 439 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 1.009981.000.00.00.H10 - 15. Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 393 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 1.009989.000.00.00.H10 - 8. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) Sở Xây dựng Quản lý hoạt động xây dựng 417 4 Nộp hồ sơ mức 4