1 |
1. Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Sở Xây dựng |
Vật liệu xây dựng |
5 |
604 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
1.Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
15 |
128 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
5 |
126 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
4 |
3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
10 |
106 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
5 |
4. Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
10 |
131 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
6 |
5. Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
10 |
110 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
7 |
6. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
10 |
111 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
1. Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
25 |
5069 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
9 |
2. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
30 |
4366 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
10 |
3.Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
10 |
603 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
11 |
4. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
10 |
5988 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
12 |
4.2.QH Cấp giấy phép xây dựng (Lấy ý kiến Sở nghành liên quan ) Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
15 |
3848 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
13 |
4.2.HT Cấp giấy phép xây dựng (Lấy ý kiến Sở nghành liên quan ) Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
15 |
110 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
14 |
4.1.Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
10 |
94 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
15 |
4.1.HT Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
10 |
105 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
16 |
8.1 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
10 |
321 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
17 |
8.2(Trường hợp xin ý kiến ) Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
15 |
263 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
18 |
9. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
10 |
275 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
19 |
9.1 (Trường hợp xin ý kiến) Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
15 |
271 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
20 |
5. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Sở Xây dựng |
Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc |
10 |
663 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |