1 |
2.001583.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1496 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.009654.000.00.00.H10 - 10. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1373 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.009650.000.00.00.H10 - 7. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1304 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.009657.000.00.00.H10 - 13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1317 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.009659.000.00.00.H10 - 14. Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1337 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.009664.000.00.00.H10 - 17. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1428 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.009655.000.00.00.H10 - 11. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1342 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.009642.000.00.00.H10 - 1. Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1521 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.009665.000.00.00.H10 - 18. Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1358 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.009656.000.00.00.H10 - 12. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1247 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.009646.000.00.00.H10 - 4. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1602 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.009661.000.00.00.H10 - 15. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1351 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.009731.000.00.00.H10 - 21. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1266 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.009493.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư theo phương thức Đối tác công tư |
649 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.010027.000.00.00.H10 - 37. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1269 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
2.002016.000.00.00.H10 - 45. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1437 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.010026.000.00.00.H10 - 28. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1281 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.010031.000.00.00.H10 - 51. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1341 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.010029.000.00.00.H10 - 49. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1561 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.008423.000.00.00.H10 - Quyết định đầu tư chương trình dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài |
651 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|