1 |
2.002016.000.00.00.H10 - 45. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1497 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.010029.000.00.00.H10 - 49. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1653 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.010030.000.00.00.H10 - 50. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1475 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.010031.000.00.00.H10 - 51. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1422 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.008423.000.00.00.H10 - Quyết định đầu tư chương trình dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài |
685 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.010010.000.00.00.H10 - 1. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1667 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.010023.000.00.00.H10 - 2. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1493 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.009729.000.00.00.H10 - 20.2 Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (trường hợp 15 ngày) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1254 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.010026.000.00.00.H10 - 28. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1355 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
2.002033.000.00.00.H10 - 36. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1483 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.010027.000.00.00.H10 - 37. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1336 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.009664.000.00.00.H10 - 17. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1496 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.009665.000.00.00.H10 - 18. Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1404 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.009671.000.00.00.H10 - 19. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1443 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.009729.000.00.00.H10 - 20.1 Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1545 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.009731.000.00.00.H10 - 21. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1313 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.009736.000.00.00.H10 - 22. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1373 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.009655.000.00.00.H10 - 11. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1406 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.009656.000.00.00.H10 - 12. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1303 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.009657.000.00.00.H10 - 13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1373 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|