1 |
1.009642.000.00.00.H10 - 1. Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1576 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.009644.000.00.00.H10 - 2. Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1352 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.009645.000.00.00.H10 - 3. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1899 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.009646.000.00.00.H10 - 4. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1646 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.009647.000.00.00.H10 - 5. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1449 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.009649.000.00.00.H10 - 6. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1319 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.009671.000.00.00.H10 - 19. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1396 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.009729.000.00.00.H10 - 20.1 Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1515 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.009731.000.00.00.H10 - 21. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1279 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.009736.000.00.00.H10 - 22. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1342 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.009729.000.00.00.H10 - 20.2 Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (trường hợp 15 ngày) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1231 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.009657.000.00.00.H10 - 13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1341 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.009659.000.00.00.H10 - 14. Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1364 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.009661.000.00.00.H10 - 15. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1377 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.009662.000.00.00.H10 - 16. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1503 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.009664.000.00.00.H10 - 17. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1456 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.009665.000.00.00.H10 - 18. Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1382 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.009650.000.00.00.H10 - 7. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1333 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.009652.000.00.00.H10 - 8. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1394 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.009653.000.00.00.H10 - 9. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1325 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|