CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.009736.000.00.00.H10 - 22. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 759 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.009654.000.00.00.H10 - 10. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 775 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.009662.000.00.00.H10 - 16. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 799 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.009671.000.00.00.H10 - 19. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 705 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 1.009650.000.00.00.H10 - 7. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 746 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 1.009657.000.00.00.H10 - 13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 756 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 1.009647.000.00.00.H10 - 5. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 742 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 1.009652.000.00.00.H10 - 8. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 792 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 1.009659.000.00.00.H10 - 14. Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 764 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.009644.000.00.00.H10 - 2. Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 751 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.009664.000.00.00.H10 - 17. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 768 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 1.009655.000.00.00.H10 - 11. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 766 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 1.009645.000.00.00.H10 - 3. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1152 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.009729.000.00.00.H10 - 20.1 Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 795 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.009649.000.00.00.H10 - 6. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 791 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.009653.000.00.00.H10 - 9. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 735 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 1.009642.000.00.00.H10 - 1. Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 883 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 1.009665.000.00.00.H10 - 18. Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 736 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 1.009656.000.00.00.H10 - 12. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 748 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 1.009646.000.00.00.H10 - 4. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 953 4 Nộp hồ sơ mức 4