1 |
2.002011.000.00.00.H10 - 10. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
524 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
2 |
2.002072.000.00.00.H10 - 25. Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
399 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
3 |
2.002034.000.00.00.H10 - 34. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
408 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
4 |
2.002032.000.00.00.H10 - 35. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
384 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
5 |
2.002018.000.00.00.H10 - 38. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
803 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
6 |
2.002017.000.00.00.H10 - 39. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
327 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
7 |
2.002015.000.00.00.H10 - 40. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
911 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
8 |
2.002029.000.00.00.H10 - 41. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
919 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
9 |
2.002031.000.00.00.H10 - 23. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
428 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
10 |
2.002023.000.00.00.H10 - 42. Giải thể doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
536 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
11 |
2.002022.000.00.00.H10 - 43. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
355 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
12 |
2.002020.000.00.00.H10 - 44. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
378 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
13 |
2.001199.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1552 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
14 |
2.002042.000.00.00.H10 - 7. Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
464 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
15 |
2.002041.000.00.00.H10 - 8. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
618 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
16 |
2.002044.000.00.00.H10 - 18. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
361 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
17 |
2.001992.000.00.00.H10 - 19. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
375 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
18 |
2.001954.000.00.00.H10 - 20. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
390 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
19 |
2.002070.000.00.00.H10 - 22. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
339 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|
20 |
2.002045.000.00.00.H10 - 26. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
345 |
4
|
Nộp hồ sơ mức 4
|