CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 35792 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.010941.000.00.00.H10 - 42. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 38267 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 2.001947.000.00.00.H10 - 31. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 39587 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.010810.000.00.00.H10 - 4. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 28891 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 2.001661.000.00.00.H10 - 29. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 51372 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 36161 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 37736 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 32402 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 31297 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 32033 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 33538 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 1.004964.000.00.00.H10 - 15. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 35177 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 1.010821.000.00.00.H10 - 12. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 22394 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.010824.000.00.00.H10 - 13.1. Trợ cấp một lần, trợ cấp mai táng phí, trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 22484 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.004946.000.00.00.H10 - 43. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 29137 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.004944.000.00.00.H10 - 44. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 29121 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 2.000286.000.00.00.H10 - 20. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 28354 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 1.004941.000.00.00.H10 - 32. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 31310 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 2.001944.000.00.00.H10 - 33. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 31925 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 2.000355.000.00.00.H10 - 39. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 28291 4 Nộp hồ sơ mức 4