CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.005434.000.00.00.H10 - 3.Mua quyển hoá đơn Sở Tài chính Quản lý công sản 451 3 Nộp hồ sơ mức 3
2 1.005427.000.00.00.H10 - 22. Quyết định tiêu huỷ tài sản công Sở Tài chính Quản lý công sản 361 3 Nộp hồ sơ mức 3
3 1.005426.000.00.00.H10 - 21. Quyết định thanh lý tài sản công Sở Tài chính Quản lý công sản 352 3 Nộp hồ sơ mức 3
4 1.005432.000.00.00.H10 - 20. Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc Sở Tài chính Quản lý công sản 390 3 Nộp hồ sơ mức 3
5 1.005433.000.00.00.H10 - 18. Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án Sở Tài chính Quản lý công sản 323 3 Nộp hồ sơ mức 3
6 1.005421.000.00.00.H10 - 17. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công Sở Tài chính Quản lý công sản 332 3 Nộp hồ sơ mức 3
7 1.005417.000.00.00.H10 - 15. Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị Sở Tài chính Quản lý công sản 332 3 Nộp hồ sơ mức 3
8 1.005419.000.00.00.H10 - 14. Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư Sở Tài chính Quản lý công sản 449 3 Nộp hồ sơ mức 3
9 1.005416.000.00.00.H10 - 13. Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư Sở Tài chính Quản lý công sản 454 3 Nộp hồ sơ mức 3
10 1.005425.000.00.00.H10 - 12. Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công Sở Tài chính Quản lý công sản 405 3 Nộp hồ sơ mức 3
11 1.005422.000.00.00.H10 - 11. Quyết định điều chuyển tài sản công Sở Tài chính Quản lý công sản 368 3 Nộp hồ sơ mức 3
12 1.005418.000.00.00.H10 - 10. Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công Sở Tài chính Quản lý công sản 340 3 Nộp hồ sơ mức 3
13 1.005424.000.00.00.H10 - 9. Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Sở Tài chính Quản lý công sản 479 3 Nộp hồ sơ mức 3
14 1.005423.000.00.00.H10 - 8.Quyết định bán tài sản công Sở Tài chính Quản lý công sản 387 3 Nộp hồ sơ mức 3
15 1.006345.000.00.00.H10 - 6.Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung Sở Tài chính Quản lý công sản 395 3 Nộp hồ sơ mức 3
16 1.006343.000.00.00.H10 - 5.Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung Sở Tài chính Quản lý công sản 386 3 Nộp hồ sơ mức 3
17 1.006344.000.00.00.H10 - 4.Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung Sở Tài chính Quản lý công sản 403 3 Nộp hồ sơ mức 3
18 1.005435.000.00.00.H10 - 2.Mua hoá đơn lẻ Sở Tài chính Quản lý công sản 428 3 Nộp hồ sơ mức 3
19 2.002173.000.00.00.H10 - 1.Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội Sở Tài chính Quản lý công sản 569 3 Nộp hồ sơ mức 3
20 1.000663.000.00.00.H10 - Phê duyệt phương án cổ phần hóa. Sở Tài chính Tài chính doanh nghiệp 366 3 Nộp hồ sơ mức 3