Kết quả tìm kiếm có 169 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.012975.000.00.00.H10 - Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (X) 28083 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.012971.000.00.00.H10 - Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (X) 26358 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.012972.000.00.00.H10 - Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (X) 25707 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.012973.000.00.00.H10 - Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (X) 24596 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.012974.000.00.00.H10 - Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (X) 24277 Một phần Nộp hồ sơ
6 2.001621.000.00.00.H10 - 1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xă thực hiện) UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (X) 30437 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.003446.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (X) 29867 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (X) 28961 Một phần Nộp hồ sơ
9 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (X) 28015 Một phần Nộp hồ sơ
10 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Quân sự (X) 28016 Một phần
11 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Quân sự (X) 27077 Một phần
12 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Quân sự (X) 27622 Một phần
13 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Quân sự (X) 27055 Một phần
14 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Quân sự (X) 27322 Một phần
15 1.001821.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Nghĩa vụ quân sự) lần đầu UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Quân sự (X) 30800 Một phần
16 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Quân sự (X) 28349 Một phần
17 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Quân sự (X) 27983 Một phần
18 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Quân sự (X) 27980 Một phần
19 1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Quân sự (X) 27415 Một phần
20 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng Quân sự (X) 27407 Một phần