1 |
4. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
UBND Xã Tân Tiến |
Tài nguyên & Môi trường (H) |
15 |
2315 |
|
|
2 |
5. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
UBND Xã Tân Tiến |
Tài nguyên & Môi trường (H) |
20 |
3311 |
|
|
3 |
6. Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
UBND Xã Tân Tiến |
Tài nguyên & Môi trường (H) |
20 |
2946 |
|
|
4 |
7. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
UBND Xã Tân Tiến |
Tài nguyên & Môi trường (H) |
20 |
3050 |
|
|
5 |
10. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
UBND Xã Tân Tiến |
Tài nguyên & Môi trường (H) |
30 |
2942 |
|
|
6 |
Đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp (Cấp mới). |
UBND Xã Tân Tiến |
Tài nguyên & Môi trường (H) |
22 |
2135 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
7 |
Thành lập thôn, ấp, khu phố mới |
UBND Xã Tân Tiến |
Xây dựng chính quyền |
15 |
11211 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
UBND Xã Tân Tiến |
Chứng thực |
1 |
44430 |
|
|
9 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
UBND Xã Tân Tiến |
Chứng thực |
1 |
43351 |
|
|
10 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
UBND Xã Tân Tiến |
Chứng thực |
1 |
14323 |
|
|
11 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
UBND Xã Tân Tiến |
Chứng thực |
1 |
44587 |
|
|
12 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
UBND Xã Tân Tiến |
Chứng thực |
1 |
27768 |
|
|
13 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
UBND Xã Tân Tiến |
Chứng thực |
1 |
27756 |
|
|
14 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
UBND Xã Tân Tiến |
Chứng thực |
1 |
17309 |
|
|
15 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. |
UBND Xã Tân Tiến |
Chứng thực |
1 |
27810 |
|
|
16 |
Chứng thực di chúc |
UBND Xã Tân Tiến |
Chứng thực |
1 |
36493 |
|
|
17 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
UBND Xã Tân Tiến |
Chứng thực |
1 |
40028 |
|
|
18 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND Xã Tân Tiến |
Chứng thực |
1 |
69605 |
|
|
19 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND Xã Tân Tiến |
Chứng thực |
1 |
40050 |
|
|
20 |
1. Đăng ký hoạt động tín ngưỡng. |
UBND Xã Tân Tiến |
Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) |
10 |
17128 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |