1 |
1.012774.000.00.00.H10 - 3.3 - Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
123 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.012774.000.00.00.H10 - 3.4 - Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
132 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.012771.000.00.00.H10 - 1.1 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
2233 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.012771.000.00.00.H10 - 1.6 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân (Trường hợp tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, BGM và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
5740 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.012818.000.00.00.H10 - 14.1 - Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Đối với thành phố Đồng Xoài) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
7529 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.012817.000.00.00.H10 - 11.1 - Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 (Đối với địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
7125 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.012814.000.00.00.H10 - 10.4 - Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất (Trường hợp người sử dụng đất đủ điều kiện cấp GCNQSD đất và có nhu cầu cấp GCNQSD đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
7390 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.012814.000.00.00.H10 - 10.3 - Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất (Trường hợp người sử dụng đất không đủ điều kiện cấp GCNQSD đất hoặc không có nhu cầu cấp GCNQSD đất (chỉ đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất). Đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
7595 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.012818.000.00.00.H10 - 14.2 - Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
1083 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.012796.000.00.00.H10 - 12.2 - Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót (Đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
4768 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.012814.000.00.00.H10 - 10.1 - Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất (Trường hợp người sử dụng đất không đủ điều kiện cấp GCNQSD đất hoặc không có nhu cầu cấp GCNQSD đất (chỉ đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất). Đối với địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
3327 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.012814.000.00.00.H10 - 10.2 - Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất (Trường hợp người sử dụng đất đủ điều kiện cấp GCNQSD đất và có nhu cầu cấp GCNQSD đất đối với địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
5717 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.012780.000.00.00.H10 - 9.2 - Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác... (Đối với Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, BGM và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
5564 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.012779.000.00.00.H10 - 8.3 - Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
4280 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.012778.000.00.00.H10 - 7.5 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Trường hợp không làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
6020 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.012778.000.00.00.H10 - 7.6 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Trường hợp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất xác định lại theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
6295 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.012778.000.00.00.H10 - 7.4 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Trường hợp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất xác định lại theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
4982 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.012778.000.00.00.H10 - 7.3 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất xác định lại theo giá đất cụ thể đối với địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
5168 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.012778.000.00.00.H10 - 7.2 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp không làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp đối với địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
5376 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.012778.000.00.00.H10 - 7.1 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất xác định lại theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
CN VPĐK Đất đai Phú Riềng |
Đất đai 1587 (Huyện) |
6980 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|