1 |
1.012771.000.00.00.H10 - 1.6 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân (Trường hợp tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, BGM và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
5968 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.012816.000.00.00.H10 - 15.2 - Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông (Trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy Chứng nhận. Đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
136 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.012807.000.00.00.H10 - 16.6 - Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
153 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.012809.000.00.00.H10 - 18.4 - Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
152 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.012809.000.00.00.H10 - 18.5 - Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư (Trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
173 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.012809.000.00.00.H10 - 18.6 - Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
163 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.012810.000.00.00.H10 - 19.2 - Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân (Đối với trường hợp phê duyệt phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
208 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.012810.000.00.00.H10 - 19.4 - Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân (Đối với trường hợp gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
157 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.012778.000.00.00.H10 - 7.6 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Trường hợp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất xác định lại theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
6562 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.012778.000.00.00.H10 - 7.5 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Trường hợp không làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
6279 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.012796.000.00.00.H10 - 12.2 - Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót (Đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
4939 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.012817.000.00.00.H10 - 11.2 - Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 (Đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
2983 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.012807.000.00.00.H10 - 16.4 - Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
141 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.012807.000.00.00.H10 - 16.5 - Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư (Trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
175 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.012777.000.00.00.H10 - 6.5 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng.) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
5512 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.012777.000.00.00.H10 - 6.6 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
7451 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.012779.000.00.00.H10 - 8.5 - Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân (Trường hợp không thu tiền sử dụng đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
8103 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.012779.000.00.00.H10 - 8.4 - Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân (Trường hợp tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn các huyện Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, BGM và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
6301 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.012775.000.00.00.H10 - 4.6 - Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
4356 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.012778.000.00.00.H10 - 7.4 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Trường hợp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất xác định lại theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Huyện Hớn Quản |
Đất đai 1587 (Huyện) |
5136 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|