# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001622.000.00.00.H10 - 36. Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3313 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.004438.000.00.00.H10 - 34. Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã thôn đặc biệt khó khăn Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3716 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.005099.000.00.00.H10 - 11. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4212 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.005108.000.00.00.H10 - 22. Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3472 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.001904.000.00.00.H10 - 21. Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 5828 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.002481.000.00.00.H10 - 18. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3604 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.003702.000.00.00.H10 - 35. Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3348 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.005097.000.00.00.H10 - 31. Quy trình đánh giá, xếp loại cộng đồng học tập cấp xã Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3503 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.005106.000.00.00.H10 - 30. Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3670 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.004515.000.00.00.H10 - 5. Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3363 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.006445.000.00.00.H10 - 4. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3345 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.006444.000.00.00.H10 - 3. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3333 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.006390.000.00.00.H10 - 2. Để trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3415 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.004494.000.00.00.H10 - 1. Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3465 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.004496.000.00.00.H10 - 23. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4291 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.004440.000.00.00.H10 - 29. Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4171 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.004439.000.00.00.H10 - 28. Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4873 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.001639.000.00.00.H10 - 10. Giải thể trường tiểu học Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4800 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.004563.000.00.00.H10 - 9. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4976 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.004552.000.00.00.H10 - 8. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 4988 Một phần Nộp hồ sơ