CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001228.000.00.00.H10 - 1. Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4566 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 2.000267.000.00.00.H10 - 2. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4252 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.000316.000.00.00.H10 - 3. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4150 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.001220.000.00.00.H10 - 4. Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4198 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 1.001212.000.00.00.H10 - 5. Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4208 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 1.001204.000.00.00.H10 - 6. Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4155 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 1.001199.000.00.00.H10 - 7. Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4200 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 1.001180.000.00.00.H10 - 8. Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4208 3 Nộp hồ sơ mức 3
9 1.003841.000.00.00.H10 - 9. Công nhận ban vận động thành lập hội. Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4161 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 1.003827.000.00.00.H10 - 10. Thành lập hội Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4183 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.003807.000.00.00.H10 - 11. Phê duyệt điều lệ hội. Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4199 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 1.003783.000.00.00.H10 - 12. Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4043 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 1.003757.000.00.00.H10 - 13. Đổi tên hội cấp huyện Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4177 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.003732.000.00.00.H10 - 14. Hội tự giải thể Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4198 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 2.002100.000.00.00.H10 - 15. Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4228 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.005209.000.00.00.H10 - 16. Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4199 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 1.005208.000.00.00.H10 - 17. Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4237 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 1.005207.000.00.00.H10 - 18. Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4141 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 1.003889.000.00.00.H10 - 19. Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4176 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 1.005206.000.00.00.H10 - 20. Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4239 4 Nộp hồ sơ mức 4