CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001148.000.00.00.H10 - 24. Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 507 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.002935.000.00.00.H10 - 28. Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 376 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 2.001164.000.00.00.H10 - 29. Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 379 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 2.001143.000.00.00.H10 - 30. Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 402 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 2.001137.000.00.00.H10 - 31. Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 425 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 1.002690.000.00.00.H10 - 32. Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 428 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 2.001643.000.00.00.H10 - 33. Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 408 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 2.002248.000.00.00.H10 - 34. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 401 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 2.002249.000.00.00.H10 - 35. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 437 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 2.001179.000.00.00.H10 - 36. Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 358 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.001565.000.00.00.H10 - 37. Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 423 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 2.000461.000.00.00.H10 - 38. Xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 370 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 2.001248.000.00.00.H10 - 39. Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 392 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.001747.000.00.00.H10 - 13. Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 795 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.001770.000.00.00.H10 - 14. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 1558 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.001677.000.00.00.H10 - 16. Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 1166 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 1.001693.000.00.00.H10 - 17. Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng dại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 1406 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 1.006427.000.00.00.H10 - 20. Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 676 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 1.008377.000.00.00.H10 - 10. Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 3575 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 1.008379.000.00.00.H10 - 11. Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ 4505 4 Nộp hồ sơ mức 4