Kết quả tìm kiếm có 136 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001561.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương Sở Công thương Điện 4183 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.001547.000.00.00.H10 - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công thương Hóa chất 1906 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.000535.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) Sở Công thương An toàn thực phẩm (SCT) 552 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.000535.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện ( Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) Sở Công thương An toàn thực phẩm (SCT) 497 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.012427.000.00.00.H10 - Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Sở Công thương Cụm Công nghiệp 513 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.012471.000.00.00.H10 - Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh Sở Công thương Nghề thủ công mỹ nghệ 73 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.003401.000.00.00.H10 - Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ 1015 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 2.000229.000.00.00.H10 - Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ 993 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.002166.000.00.00.H10 - Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini Sở Công thương Thương mại quốc tế (SCT) 618 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.000665.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công thương Thương mại quốc tế (SCT) 605 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.001441.000.00.00.H10 - Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công thương Thương mại quốc tế (SCT) 617 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.000662.000.00.00.H10 - Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động Sở Công thương Thương mại quốc tế (SCT) 534 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.010696.000.00.00.H10 - Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ Sở Công thương Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (SCT) 369 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.000535.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) Sở Công thương An toàn thực phẩm (SCT) 520 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.000272.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP Sở Công thương Thương mại quốc tế (SCT) 612 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 2.000361.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). Sở Công thương Thương mại quốc tế (SCT) 553 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.000774.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Sở Công thương Thương mại quốc tế (SCT) 633 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 2.000339.000.00.00.H10 - Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Sở Công thương Thương mại quốc tế (SCT) 642 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 2.000334.000.00.00.H10 - Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 Sở Công thương Thương mại quốc tế (SCT) 604 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 2.000322.000.00.00.H10 - Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại Sở Công thương Thương mại quốc tế (SCT) 616 Toàn trình Nộp hồ sơ