CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001640.000.00.00.H10 - 1. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Sở Công thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 680 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 2.001607.000.00.00.H10 - 2. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP): Mã số hồ sơ BCT-BPC-275448 Sở Công thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 563 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 2.001587.000.00.00.H10 - 3. Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). Mã số hồ sơ: BCT-BPC-275449 Sở Công thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 536 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 2.001322.000.00.00.H10 - 4. Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 598 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 2.001292.000.00.00.H10 - 5. Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 566 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 2.001300.000.00.00.H10 - 7. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 538 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 2.001384.000.00.00.H10 - 8. Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện Sở Công thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 546 4 Nộp hồ sơ mức 4