CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000370.000.00.00.H10 - 101. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn Sở Công thương Thương mại quốc tế 457 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 2.000362.000.00.00.H10 - 102. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí Sở Công thương Thương mại quốc tế 456 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 2.000351.000.00.00.H10 - 103. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP Sở Công thương Thương mại quốc tế 454 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 2.000340.000.00.00.H10 - 104. Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Công thương Thương mại quốc tế 459 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 2.000330.000.00.00.H10 - 105. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Công thương Thương mại quốc tế 455 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 2.000272.000.00.00.H10 - 106. Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP Sở Công thương Thương mại quốc tế 437 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 2.000361.000.00.00.H10 - 107. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). Sở Công thương Thương mại quốc tế 408 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 1.000774.000.00.00.H10 - 108. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Sở Công thương Thương mại quốc tế 459 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 2.000339.000.00.00.H10 - 109. Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Sở Công thương Thương mại quốc tế 482 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 2.000334.000.00.00.H10 - 110. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 Sở Công thương Thương mại quốc tế 433 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 2.000322.000.00.00.H10 - 111. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại Sở Công thương Thương mại quốc tế 441 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 2.002166.000.00.00.H10 - 112. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini Sở Công thương Thương mại quốc tế 445 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 2.000665.000.00.00.H10 - 113. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công thương Thương mại quốc tế 445 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.001441.000.00.00.H10 - 114. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công thương Thương mại quốc tế 459 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 2.000662.000.00.00.H10 - 115. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động Sở Công thương Thương mại quốc tế 387 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 2.000314.000.00.00.H10 - 98. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công thương Thương mại quốc tế 483 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 2.000063.000.00.00.H10 - 95. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài (VPĐD TNNN) tại Việt Nam Sở Công thương Thương mại quốc tế 810 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 2.000450.000.00.00.H10 - 96. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công thương Thương mại quốc tế 687 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 2.000347.000.00.00.H10 - 97. Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công thương Thương mại quốc tế 1588 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 2.000327.000.00.00.H10 - 98.Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công thương Thương mại quốc tế 989 4 Nộp hồ sơ mức 4