CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.005194.000.00.00.H10 - 34. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Có thuế) Thành phố Đồng Xoài Đất đai 4969 3 Nộp hồ sơ mức 3
2 1.005194.000.00.00.H10 - 34.1 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (Không thuế) Thành phố Đồng Xoài Đất đai 5080 3 Nộp hồ sơ mức 3
3 1.001045.000.00.00.H10 - 35. Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cấp mới Giấy chứng nhận). Thành phố Đồng Xoài Đất đai 4962 3 Nộp hồ sơ mức 3
4 1.001045.000.00.00.H10 - 35.1. Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4). Thành phố Đồng Xoài Đất đai 5022 3 Nộp hồ sơ mức 3
5 1.001045 000.00.00.H10 - 35.2.Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4- Có thuế). Thành phố Đồng Xoài Đất đai 3070 3 Nộp hồ sơ mức 3
6 1.004199.000.00.00.H10 - 22.1 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Không thuế). Thành phố Đồng Xoài Đất đai 5687 3 Nộp hồ sơ mức 3
7 1.003572.000.00.00.H10 - 23. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (có thuế) Thành phố Đồng Xoài Đất đai 4948 3 Nộp hồ sơ mức 3
8 1.003572.000.00.00.H10 - 23.1. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (không thuế) Thành phố Đồng Xoài Đất đai 4842 3 Nộp hồ sơ mức 3
9 1.003031.000.00.00.H10 - 24. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.( Thẩm quyền Văn Phòng Tỉnh) Thành phố Đồng Xoài Đất đai 4899 3 Nộp hồ sơ mức 3
10 1.002380.000.00.00.H10 - Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Có thuế). Thành phố Đồng Xoài Đất đai 5031 3 Nộp hồ sơ mức 3
11 1.002380.000.00.00.H10 - 29.1 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp(Không thuế) Thành phố Đồng Xoài Đất đai 4823 3 Nộp hồ sơ mức 3
12 1.001991000.00.00.H10 - 12.2a. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp mới Giấy chứng nhận. Thực hiện tại cấp huyện) Thành phố Đồng Xoài Đất đai 4049 2
13 1.003031.000.00.00.H10 - 24.1 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền Chi nhánh). Thành phố Đồng Xoài Đất đai 4396 3 Nộp hồ sơ mức 3
14 1.003031.000.00.00.H10 - 24.2 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền Huyện) Thành phố Đồng Xoài Đất đai 3301 3 Nộp hồ sơ mức 3
15 1.004221.000.00.00.H10 - 35.2 (Cấp mới GCN) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Thành phố Đồng Xoài Đất đai 6391 3 Nộp hồ sơ mức 3
16 1.004221.000.00.00.H10 - 18.1. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4, có thuế). Thành phố Đồng Xoài Đất đai 6288 3 Nộp hồ sơ mức 3
17 1.004221.000.00.00.H10 - 35.1 (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Thành phố Đồng Xoài Đất đai 5820 3 Nộp hồ sơ mức 3
18 1.001990.000.00.00.H10 - 36.2 (Cấp mới GCN) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Thành phố Đồng Xoài Đất đai 6256 3 Nộp hồ sơ mức 3
19 1.001990.000.00.00.H10 - 36.1 (Chỉnh lý trang 4) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Thành phố Đồng Xoài Đất đai 6237 3 Nộp hồ sơ mức 3
20 1.004206.000.00.00.H10 - 37.2 (Cấp mới GCN) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Thành phố Đồng Xoài Đất đai 6330 3 Nộp hồ sơ mức 3