CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001942.000.00.00.H10 - 6. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Huyện Bù Gia Mập Lao động - TBXH (H) 3351 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.004944.000.00.00.H10 - 2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Huyện Bù Gia Mập Lao động - TBXH (H) 3718 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.004946.000.00.00.H10 - 1. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Huyện Bù Gia Mập Lao động - TBXH (H) 3962 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.010940.000.00.00.H10 - 21. Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Huyện Bù Gia Mập Lao động - TBXH (H) 3633 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 1.010939.000.00.00.H10 - 20. Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Huyện Bù Gia Mập Lao động - TBXH (H) 3729 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 2.000477.000.00.00.H10 - 7. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Huyện Bù Gia Mập Lao động - TBXH (H) 2994 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 1.008218.000.00.00.H10 - Mua hoá đơn lẻ Huyện Bù Gia Mập Tài chính - Kế hoạch 3721 3 Nộp hồ sơ mức 3
8 1.008217.000.00.00.H10 - Mua quyển hoá đơn Huyện Bù Gia Mập Tài chính - Kế hoạch 3680 3 Nộp hồ sơ mức 3
9 1.004221.000.00.00.H10 - 35.2 (Cấp mới GCN) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Huyện Bù Gia Mập Đất đai 6452 3 Nộp hồ sơ mức 3
10 1.004221.000.00.00.H10 - 18.1. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4, có thuế). Huyện Bù Gia Mập Đất đai 6349 3 Nộp hồ sơ mức 3
11 1.004221.000.00.00.H10 - 35.1 (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Huyện Bù Gia Mập Đất đai 5871 3 Nộp hồ sơ mức 3
12 1.001990.000.00.00.H10 - 36.2 (Cấp mới GCN) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Huyện Bù Gia Mập Đất đai 6310 3 Nộp hồ sơ mức 3
13 1.001990.000.00.00.H10 - 36.1 (Chỉnh lý trang 4) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Huyện Bù Gia Mập Đất đai 6295 3 Nộp hồ sơ mức 3
14 1.004206.000.00.00.H10 - 37.2 (Cấp mới GCN) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Huyện Bù Gia Mập Đất đai 6387 3 Nộp hồ sơ mức 3
15 1.004206.000.00.00.H10 - 37.1 (Chỉnh lý trang 4) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Huyện Bù Gia Mập Đất đai 6520 3 Nộp hồ sơ mức 3
16 1.004203.000.00.00.H10 - 21. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (có thuế, số lượng thửa tách 10 thửa trở xuống) Huyện Bù Gia Mập Đất đai 7016 3 Nộp hồ sơ mức 3
17 1.004203.000.00.00.H10 - 21.1. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (có thuế, số lượng thửa tách lớn hơn 10 thửa) Huyện Bù Gia Mập Đất đai 6467 3 Nộp hồ sơ mức 3
18 1.004203.000.00.00.H10 - 21.2. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (không thuế, số lượng thửa tách 10 thửa trở xuống). Huyện Bù Gia Mập Đất đai 6597 3 Nộp hồ sơ mức 3
19 1.004203.000.00.00.H10 - 21.3. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (không thuế, số lượng thửa tách lớn hơn 10 thửa) Huyện Bù Gia Mập Đất đai 6339 3 Nộp hồ sơ mức 3
20 1.004199.000.00.00.H10 - 22. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Có thuế). Huyện Bù Gia Mập Đất đai 7057 3 Nộp hồ sơ mức 3