CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000477.000.00.00.H10 - 7. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Huyện Bù Đốp Lao động - TBXH (H) 2959 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.010940.000.00.00.H10 - 21. Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Huyện Bù Đốp Lao động - TBXH (H) 3603 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.010939.000.00.00.H10 - 20. Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Huyện Bù Đốp Lao động - TBXH (H) 3704 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.004946.000.00.00.H10 - 1. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Huyện Bù Đốp Lao động - TBXH (H) 3933 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 1.004944.000.00.00.H10 - 2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Huyện Bù Đốp Lao động - TBXH (H) 3682 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 2.001942.000.00.00.H10 - 6. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Huyện Bù Đốp Lao động - TBXH (H) 3319 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 2.000880.000.00.00.H10 - Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhôm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp mới Giấy chứng nhận-Không thuế). Tổng số ngày xử lý: 10 ngày Huyện Bù Đốp Đất đai 5561 3 Nộp hồ sơ mức 3
8 2.002482.000.00.00.H10 - 19. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Huyện Bù Đốp Giáo dục - Đào tạo (H) 4046 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 2.002483.000.00.00.H10 - 20. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Huyện Bù Đốp Giáo dục - Đào tạo (H) 3760 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 3.000182.000.00.00.H10 - 12. Tuyển sinh trung học cơ sở Huyện Bù Đốp Giáo dục - Đào tạo (H) 3694 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 1.004442.000.00.00.H10 - 13. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Huyện Bù Đốp Giáo dục - Đào tạo (H) 3442 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 1.004444.000.00.00.H10 - 14. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Huyện Bù Đốp Giáo dục - Đào tạo (H) 3482 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 1.004475.000.00.00.H10 - 15. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Huyện Bù Đốp Giáo dục - Đào tạo (H) 3361 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 2.001809.000.00.00.H10 - 16. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Huyện Bù Đốp Giáo dục - Đào tạo (H) 3338 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 2.001818.000.00.00.H10 - 17. Giải thể trường trung học cơ sở Huyện Bù Đốp Giáo dục - Đào tạo (H) 3413 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.004545.000.00.00.H10 - 24. Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú Huyện Bù Đốp Giáo dục - Đào tạo (H) 3356 2
17 2.001839.000.00.00.H10 - 25. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục Huyện Bù Đốp Giáo dục - Đào tạo (H) 3354 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 2.001837.000.00.00.H10 - 26. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Huyện Bù Đốp Giáo dục - Đào tạo (H) 3400 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 2.001824.000.00.00.H10 - 27. Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú Huyện Bù Đốp Giáo dục - Đào tạo (H) 3274 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 1.004555.000.00.00.H10 - 6. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Huyện Bù Đốp Giáo dục - Đào tạo (H) 3339 4 Nộp hồ sơ mức 4